Từ | Mục | Diễn giải | |
---|---|---|---|
1 | Bù trừ chứng khoán và tiền (Clearing) | Thuật ngữ chứng khoán | Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán. |
2 | Các khoản đầu tư ngắn hạn (Short Term Investments) | Thuật ngữ chứng khoán | Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty. |
3 | Các loại giao dịch | Kiến thức cơ bản | Quy định tại SGDCK TPHCM:
Quy định tại SGDCK Hà Nội:
|
4 | Cầm cố chứng khoán (Mortgage stock) | Thuật ngữ chứng khoán | Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm cố. |
5 | Chênh giá mở cửa thị trường (Opening gap) | Thuật ngữ chứng khoán | Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa. |
6 | Chênh lệch giá đặt mua/bán (Bid/Ask spread) | Thuật ngữ chứng khoán | Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ). |
7 | Chỉ số A-D (Advance – Decline Index) | Thuật ngữ chứng khoán | Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị trường. |
8 | Đơn vị giao dịch | Kiến thức cơ bản | Đơn vị giao dịch là số lượng chứng khoán nhỏ nhất có thể được khớp lệnh tại hệ thống.
|
9 | Đơn vị yết giá | Kiến thức cơ bản | Đơn vị yết giá là đơn vị tiền tệ nhỏ nhất mà giá chứng khoán có thể thay đổi. |
10 | Giá đóng cửa | Kiến thức cơ bản | Giá đóng cửa là giá thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong ngày giao dịch. Trong trường hợp không có giá thực hiện trong ngày giao dịch, giá đóng cửa được xác định là giá đóng của của ngày giao dịch gần nhất trước đó. |