CTCP Hùng Vương (mã CK: HVG) công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý 2/2013.
Theo đó, doanh thu thuần quý 2 đạt 2.646,8 tỷ đồng, tăng gần 51% so cùng kỳ. Tuy nhiên giá vốn chiếm gần 90% trong doanh thu thuần nên lãi gộp chỉ ở mức 284,5 tỷ đồng, giảm 4,3%.
Trong kỳ doanh thu từ hoạt động tài chính tăng đột biến gấp 10,5 lần so với cùng kỳ lên mức 108,8 tỷ đồng do ghi nhận tới 82,3 tỷ đồng bất lợi thương mại.
Sau khi trừ chi phí, HVG lãi thuần 165 tỷ đồng tăng 155% so với quý 2/2012. Chịu mức lỗ khác lên tới hơn 26 tỷ đồng nhưng hoạt động liên doanh liên kết lại mang về khoản lãi 37,6 tỷ đồng nên kết quả công ty lãi ròng 163,3 tỷ đồng trong đó LNST công ty mẹ là 128,2 tỷ đồng.
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, HVG đạt 5.128,7 tỷ đồng doanh thu thuần tăng 44% so với cùng kỳ; LNST công ty mẹ đạt 233,6 tỷ đồng tăng 27,4% so với cùng kỳ năm ngoái tương đương EPS đạt 2.950 đ/CP.
Được biết, năm 2013, HVG đặt kế hoạch sản lượng sản xuất toàn tập đoàn 100.000 tấn; kim ngạch xuất khẩu 300 triệu USD; doanh thu hợp nhất 12.000 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế hợp nhất 800 tỷ đồng; cổ tức dự kiến 20%/mệnh giá. Như vậy mặc dù có kết quả kinh doanh tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ nhưng kết thúc nửa đầu năm 2013 công ty mới chỉ hoàn thành được 40% kế hoạch LNTT.
Tính đến 30/06/2013, HVG đang có 728,3 tỷ đồng LNST chưa phân phối và hơn 370 tỷ đồng tiền và các khoản tương đương tiền trong đó chủ yếu là tiền gửi ngân hàng. Tuy nhiên hàng tồn kho vẫn ở mức cao với 3.228 tỷ đồng trong đó chủ yếu là thành phẩm tồn kho.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q2/2013 |
Q2/2012 |
Thay đổi |
6 T 2013 |
6 T 2012 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
2646,8 |
1755,5 |
50,77% |
5128,7 |
3568,5 |
43,72% |
Giá vốn |
2362,3 |
1458,1 |
|
4566,2 |
2997,7 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT |
89,25% |
83% |
|
89% |
84% |
|
LN gộp |
284,5 |
297,4 |
-4,34% |
562,5 |
570,8 |
|
DT tài chính |
108,8 |
10,4 |
946,15% |
114,88 |
31,8 |
|
Chi phí tài chính |
69,8 |
77,7 |
-10,17% |
137,3 |
150,3 |
|
Chi phí lãi vay |
69,12 |
73 |
|
124,6 |
142,4 |
|
Chi phí bán hàng |
118,08 |
135 |
|
201,4 |
211,05 |
|
Chi phí quản lý DN |
40,3 |
30,3 |
33% |
65,5 |
53 |
|
Lợi nhuận thuần |
165 |
64,7 |
155,02% |
273,2 |
188,2 |
|
Lợi nhuận khác |
-26,13 |
-1,57 |
|
7,76 |
-2,4 |
|
Lợi nhuận LDLK |
37,6 |
16 |
|
39,2 |
23,4 |
|
LNTT |
176,5 |
79,12 |
|
320,11 |
209,3 |
|
LNST |
163,3 |
66,8 |
|
298 |
196,3 |
|
LNST công ty mẹ |
128,2 |
61,77 |
|
233,6 |
183,3 |
27,44% |
EPS (đ/CP) |
1.619 |
939 |
|
2.950 |
2.780 |
|