NHTM CP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

Lĩnh vực: Tài chính > Ngành: Ngân hàng

Vietcombank và những con số

 
Hoạt động kinh doanh so với một số ngân hàng khác
(năm 2006)
Khoản mục
Tổng tài sản
Huy động vốn
Dư nợ cho vay
AGRB
252.110
215.387
188.277
VCB
166.952
140.088
116.682
BIDV
158.219
124.161
110.882
ACB
44.645
35.545
17.304
STB
24.776
21.231
14.313
MHB
18.734
8.528
13.099
EIB
18.324
15.636
10.161
AGRB: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; VCB: Vietcombank; BIDV: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển; ACB: Ngân hàng Á Châu; STB: Ngân hàng Sacombank; MHB: Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL; EIB: Ngân hàng Eximbank
 
Quy mô so với các ngân hàng thương mại quốc doanh (NHTMQD) khác
(ĐVT: tỉ đồng)
Khoản mục
2004
2005
2006
Tổng tài sản
120.006
136.721
166.952
% tăng trưởng
22,89%
13,93%
22,11%
Vốn chủ sở hữu
7.181
8.416
11.127
% tăng trưởng
21,22%
17,21%
32,21%
Bình quân 4 NHTMQD
Tổng tài sản
118.673
140.847
180.620
% tăng trưởng
21,51%
18,99%
28,02%
Vốn chủ sở hữu
3.909
4.355
8.017
% tăng trưởng
80,52%
21,22%
353,04%
 
Hiệu quả hoạt động so với một số ngân hàng khác (năm 2006)
Chỉ tiêu
LNST (tỉ đồng)
ROA
ROE
VCB
2.877
1,89%
29,4%
AGRB
1.231
0,55%
20,6%
BIDV
1.076
0,78%
28,1%
ACB
506
1,46%
32,7%
STB
470
2,40%
19,8%
EIB
258
1,74%
19,4%
MHB
74
0,47%
8,3%
LNST: Lợi nhuận sau thuế; ROA: Tỷ suất sinh lời trên tài sản; ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
(Nguồn: Theo tính toán của Phòng Nghiên cứu & Phân tích ACBS)
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây