![]() |
Theo đó, trong quý III/2008 Công ty đã đạt 358,539 tỷ đồng doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ (đã loại trừ phần bán nội bộ), tăng 50,6% so với quý III/2007 (tương đương tăng 120,461 tỷ đồng). Lũy kế 9 tháng đầu năm đạt 944,862 tỷ đồng, tăng 56,15% so với cùng kỳ năm 2007 (tương đương tăng 339,758 tỷ đồng).
Lợi nhuận sau thuế quý III đạt 71,959 tỷ đồng, tăng 55,56% so với quý III/2007 (tương đương tăng 25,698 tỷ đồng). Lũy kế 9 tháng đầu năm đạt 247,727 tỷ đồng, tăng 84,38% so với cùng kỳ năm 2007 (tương đương tăng 113,369 tỷ đồng).
Lãi cơ bản trên cổ phiếu quý III đạt 1.775 đồng, lũy kế 9 tháng đầu năm đạt 6.164 đồng.
FPT Telecom là một trong sáu công ty chi nhánh thuộc CTCP phát triển đầu tư công nghệ FPT. Kể từ năm 1999 cho đến nay FPT Telecom đã được chính phủ Việt Nam cấp giấy phép ICP, ISP, OSP, IXP, giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông.
FPT Telecom là nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) chiếm hơn 30% thị phần Internet tại Việt Nam.
Báo cáo kết quả kinh doanh quý III/2008 (đơn vị: đồng):
Chỉ tiêu |
Quý III/2008 |
Lũy kế |
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ |
903,081,307,847 |
1,496,383,529,969 |
Doanh thu thuần đã loại trừ phần bán nội bộ |
358,539,010,685 |
944,862,181,918 |
Giá vốn hàng bán |
740,454,213,143 |
981,080,746,358 |
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
162,627,094,704 |
515,302,783,611 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
10,564,110,687 |
24,015,802,662 |
Chi phí tài chính |
3,519,186,341 |
2,908,142,967 |
Chi phí bán hàng |
18,218,381,504 |
43,219,225,368 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
51,329,882,910 |
148,295,890,618 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
100,123,754,637 |
344,895,327,320 |
Thu nhập khác |
6,449,075,651 |
6,608,777,649 |
Chi phí khác |
6,630,352,125 |
7,438,565,240 |
Lợi nhuận khác |
(181,276,474) |
(829,787,591) |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
99,942,478,163 |
344,065,539,729 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27,983,893,886 |
96,338,351,124 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
71,958,584,277 |
247,727,188,605 |
Lợi ích cổ đông thiểu số |
6,289,385,248 |
19,613,968,353 |
Lợi ích sau thuế của cổ đông Công ty mẹ |
65,669,199,030 |
228,113,220,252 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
1,775 |
6,164 |